running mate
running+mate | ['rʌniη'meit] |  | danh từ | |  | (chính trị) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ứng cử viên cho một vị trí phụ trong một cuộc bầu cử (nhất là cho chức phó tổng thống) | |  | ngựa dùng để dẫn tốc độ cho một con ngựa khác trong một cuộc đua |
/'rʌniɳ'meit/
danh từ
người thường gặp đi cùng (với người khác)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ứng cử viên phó tổng thống
|
|